越南社保的注册流程 - 越南求職徵才服務 việc làm tiếng Trung - 越南工作/求职/職缺,馬上猎聘/招聘人才

Post Top Ad

thenewjobtimes@gmail.com

2020年8月10日星期一

越南社保的注册流程


 企業可進入下面的網站註冊:Đơn vị: tải : QĐ: 595/QĐ-BHXH ngày 14/04/2017, điều 32; và vào web: hogiadinh.baohiemxahoi.gov.vn-đăng nhập: TST; pass: 12345678a@- vào chọn BHXH Việt Nam, nhập thông tin người tham gia BHXH tra cứu mã số xã hội để tham gia; hoặc vào web: baohiemxahoi.gov.vn-vào tracuu trực tuyến.

1/ Đơn vị liên hệ phòng lao động SĐT: 3519293_3516294_3516295 để được hướng dẫn đăng ký thang bảng lương đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động. (những đơn vị chưa có phần mềm; chữ ký số  thì liên hệ số ĐT: 0913860779 anh Chánh bên VNPT để được tư vấn về phần mềm khai báo bảo hiểm xã hội.

企業可聯繫勞動廳的辦公廳電話:3519293_3516294_3516295請幫忙顧問有關交社保的額定。 (未安裝軟件和數字簽名的請聯繫VNPT的正先生: 0913860779)


Mẫu TK3-TS( mẫu này ký nộp duy nhất một lần đầu) TK3-TS模板(此模板在第一次申請時提交)

( trước khi ký hồ sơ điện tử để nộp báo cáo, đề nghị đơn vị vào mục kết xuất báo cáo, xuất báo cáo kiểm tra các thông tin đầy đủ trên các cột lúc đó mới ký số nộp) 在簽批電子資料之前,請將資料倒出來檢查之後再簽批

2/ Hàng tháng; đơn vị có thể nộp nhiều lần báo cáo ( khi có phát sinh tăng lao động , giảm lao động, giảm thai sản, giảm ốm hoặc điều chỉnh tăng, giảm tiền lương ) và nộp báo cáo ký điện tử nộp trước ngày 19 tây hàng tháng.  chậm nhất ngày 20 tây hàng tháng để chốt số tiền chuyển kịp thời trong tháng không được để nợ qua tháng sau. 每月能提交許多報告(勞動增加,勞動減少,產假減少,病假減少或工資增減調整),並在每月的19號之前提交電子報告。最遲在每月的20號要結束當月的金額並轉賬,不得將債務結轉至下個月。

2/ Về trích nộp BHXH, BHYT, BHTN關於交社會保險,醫療保險,失業保險

Trích nộp 32% trên quỹ lương. Doanh nghiệp tháng nào cũng phải chuyển tiền không được nợ qua tháng sau ( nộp tiền vào khoản cho BHXH huyện Bàu Bàng vào ngày 20 đến 25 tây hàng tháng); Số tài khoản nộp BHXH: 5503.202.000 125 tại NHNN & PTNT TX Bến Cát

•扣除薪金基金的32%。 每月,企業必須都要按時轉賬,不得債務遲至下個月(每月20日至25日向Bau Bang地區社會保險支付款項); 支付社會保險的帳號:Ben Cat State Bank and Rural Development的5503.202,000 125

 3/ Đối với các trường hợp người lao động tham gia BHXH hoặc điều chỉnh tăng tiền lương :

 Mà truy đóng lùi về mấy tháng trước hoặc điều chỉnh tăng tiền lương truy đóng lùi thì phải đính kèm (bảng kê thông tin mẫu D04-TS theo quyết định 595/ngày 14/04/2017 và HĐLD; bảng lương để đối chiếu)

– 對於新增的勞動者或工作調整的勞動者需要往前幾個月增加保險金額的情況:要附上D04-TS 表格和於2017/04/14頒發的595公文和勞動合同加上工資明細表核對

 4 / Khi nhập danh sách báo tăng lao động hoặc điều chỉnh tăng lương增加勞動者或工資調整的情況下

– Cột chức danh công việc phải để cụ thể không được để công nhân hay nhân viên: VD: công nhân, nhân viên gì? Ghi rõ ra: công nhân sản xuất hay công nhân đóng gói v.v….; nhân viên văn phòng hay nhân viên bán hàng..v.v….( không được viết tắt)

在崗位欄要寫明具體的職務。例如:什麼人員?什麼員工?寫明:生產的員工還是包裝員工?等,文員還是銷售員等等(不得縮寫)

– Cột ghi chú: phải ghi đầy đủ ngày hợp đồng lao động & số HĐLĐ( HĐLĐ ký ngày tháng nào thì phải tham gia từ ngày tháng đó) để sau này tránh trường hợp thanh kiểm tra đến kiểm tra đóng sai tháng so với tháng ký hợp đồng sẽ bị phạt và truy nộp lại tính lãi truy thu.


在備註欄要寫明:勞動合同的日期,勞動合同的編號(勞動合同簽訂日期起生效開始計算保險)免得清查官員來查的時候發現交保險的日期和勞動合同簽訂的日期對不上就會處罰,併計算未收款的利息

– Khi có thai sản báo giảm thai sản cột ghi chú ghi rõ: giảm thai sản; ngày thực nghỉ thai sản là ngày nào? 當有產假時,要註明休產假的時間是從哪一天開始?

–  Đơn vị đăng ký nơi khám chữa bệnh ban đầu cho người lao động  chỉ đăng ký các bệnh viện thuộc tuyến huyện hoặc tuyến xã ( không được đăng ký bệnh viện tỉnh và tuyến TW)

為勞動者登記醫院要登記縣城或坊的醫院,不得登記省級或中央級的醫院

5/ Mức tham gia BHXH bắt buộc (người lao động làm công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động qua đào tạo học nghề (kể cả lao động do doanh nghiệp tự dạy nghề, tuyển dụng, kiểm tra, sắp sếp bố trí việc làm phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng); theo điểm a khoản 2.6 điều 6 quyết định: 595 có hiệu lực ngày 14/04/2017 và công văn Số: 4190/LĐTBXH-LĐTL mục c gạch đầu dòng thứ 5

根據4190/LĐTBXH-LĐTL公文的規定,受培訓或有專業的勞動者的交社保額要比普工的高於7%以上(包括企業培訓的勞動者)。

4.180.000 +7%= 4.472.600 +津貼phụ cấp theo lương ( theo công văn số: 270 đính kèm =?

對於重活,毒害的工作環境:

4.472.600+ 5% = 4.696.230 + 津貼phụ cấp theo lương  =?

Nộp hồ sơ giấy: (theo quyết định 595/ngày 14/04/2017) 根據595的規定,提交紙質資料

1/ điều chỉnh thẻ BHYT醫療卡的調整: hồ sơ gồm: 1 bộ紙質資料一套

— Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS); (theo quyết định 888/ngày 16/07/2018)  kèm thẻ BHYT社保,醫保的註冊和變更信息的申報表加上醫療卡

– Bảng kê thông tin (Mẫu D01-TS). (theo quyết định 595/ngày 14/04/2017) 信息表

2/ Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng: hồ sơ gồm: 1 bộ

– Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS); (theo quyết định 888/ngày 16/07/2018)và CMND pho to社保,醫保的註冊和變更信息的申報表加上醫療卡加上身份證的影本

3/ Cấp lại sổ BHXH do thay đổi họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch; điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH: hồ sơ gồm: 1 bộ對於因個人原因如姓名變更,出生日期更改,性別變更,民族變更,國籍變更的情況需要重新辦理社會保險書:資料一套

Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS); (theo quyết định 888/ngày 16/07/2018) giấy khai sinh và cmnd photo công chứng社保,醫保的註冊和變更信息的申報表加上出生證書和身份證的公證本

Đơn vị: Bảng kê thông tin (Mẫu D01-TS). (theo quyết định 595/ngày 14/04/2017)

社保,醫保的註冊和變更信息的申報表

4/ Nộp hồ sơ hưởng chế độ thai sản, ốm đau享受產假,病假的資料

Nộp hồ sơ bằng điện tử: (theo quyết định 595 (theo quyết định 595/ngày 14/04/2017)

社保,醫保的註冊和變更信息的申報表

4/ Nộp hồ sơ hưởng chế độ thai sản, ốm đau享受產假,病假的資料


Nộp hồ sơ bằng điện tử: (theo quyết định 595/ngày 14/04/2017) gồm提交電子資料:


1/ danh sách tham gia BHXH: tăng; giảm lao động, thai sản, điều chỉnh tăng; giàm tiền lương 2/ gia hạn thẻ BHYT do hết hạn sử dụng參加社保名單,包括勞動增減,工資調整以及產病假


3/  cấp lại thẻ BHYT do mất因丟失申請重新辦理醫療卡


( trước khi ký hồ sơ điện tử để nộp báo cáo, đề nghị đơn vị vào mục kết xuất báo cáo, xuất báo cáo kiểm tra các thông tin đầy đủ trên các cột lúc đó mới ký số nộp在簽批電子資料之前,請將資料倒出來檢查之後再簽批)


Đơn vị liên lạc số điện thoại: 0274 3516019 để được hướng dẫn mẫu biểu nộp hồ sơ giao dịch qua bưu điện •聯繫電話:0274 3516019有關如何提交郵政交易申請表的說明


没有评论:

发表评论

Post Top Ad