关于越南申请环评的相关知识 KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN XIN CẤP ĐTM TẠI VIỆT NAM BẢN SONG NGỮ - 越南求職徵才服務 việc làm tiếng Trung - 越南工作/求职/職缺,馬上猎聘/招聘人才

Post Top Ad

thenewjobtimes@gmail.com

2021年3月20日星期六

关于越南申请环评的相关知识 KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN XIN CẤP ĐTM TẠI VIỆT NAM BẢN SONG NGỮ

 




Hồ sơ lập bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường

环境影响评价报告或环保切结书。

Tại Việt Nam, Hồ sơ lập bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường là quy định chi tiết tuỳ theo loại hình doanh nghiệp sản xuất để xin cấp . Tuỳ theo quy mô và loại hình doanh nghiệp sản xuất mà sẽ do cơ quan tương đương cấp, hoặc là Bộ tài nguyên và môi trường, hoặc là sở tài nguyên môi trường hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh cấp.

 在越南所谓环评报告就是环境影响评价报告或环保切结书的这两种。对于规模较小的项目只要申请环保切结书即可,这种环保切结书的申请流程较简单,由环保厅负责签发。对于中大型项目才需要申请环境影响评价报告,该报告由环保部,工业区管理局或环保厅签发(有的地方由环保厅签发,有的地方环保厅将授权给工业区管理局签发)

Dưới đây là các giấy tờ liên quan để xin cấp thẩm duyệt ĐTM

如下为办理环评所需要的文件

I.                   Thông tin dự án项目信息

1.      Vốn đầu tư投资资本:

-         Tổng vốn đầu tư = vốn cố định + vốn lưu động

 投资资本=固定资金+流动资金

Trong đó 其中:

固定资金 Vốn cố định: [*] VND

流动资金vốn lưu động: [* ]  VND

2.      用电量Lượng điện sử dụng :

生产用电量: [*]kW/Cho sản xuất: [*] kW/năm

3.      用水量Lượng nước sử dụng; 水源? (地下水/自来水?)

Nguồn nước sử dụng: nước ngầm /nước thủy cục:

生产过程中使用的生产用水:[*]m3/

Lượng nước phục vụ sản xuất: [*]m3/năm

 

     4. 劳动的需求Lượng công nhân

公司全体员工的数量:[*]

Số lượng người lao động bao gồm văn phòng và công nhân?

 

5.  所使用的原物料,化工辅料Nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng

列出原物料/化工辅料名称Loi nguyên liu/hóa cht;    单位Đơn v;   数量

S lượng; 供应商Nhà cung cp

 

6.  机械设备清单 danh sách Máy móc/thiết bị

注:机械设备包括Lưu ý Máy móc thiết bị được chia thành:

 -生产机械设备Các loại máy sản xuất;

 - 动力设备(锅炉,备用发电机)Các loại hình hỗ trợ sản xuất (lò hơi, máy phát điện dự phòng); ;

 - 环保设备(废水处理系统,烟气处理系统)Các loại thiết bị xử lý môi trường (hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, ...)

列出:设备名称Loại máy móc;单位Đơn vị        ;技术参数Thông số kỹ thuật;电功率(hp)Công suất điện;数量Số lượng;制造商Nhà sản xuất;用途Mục đích sử dụng

 

7.  产能Công suất sản xuất

-年度产品清单Danh sách sản phẩm sản xuất/năm

   列出品名Tên sản phẩm;描述Mô tả;单位Đơn vị 数量Số lượng;出口比率Tỷ lệ xuất khẩu

 

8.  生产工艺流程Quy trình sản xuất

-编写生产工艺流程图,流程图须写明全部生产过程,从原料进厂到产品包装。Quy trình sản xuất được viết dưới dạng sơ đồ, miêu tả quy trình sản xuất từ công đoạn nhập nguyên liệu thô đến công đoạn đóng gói sản phẩm

写明各种化学反应(若有)

Các phản ứng hóa học cần được thể hiện (nếu có).

写明具有发生污染的工段:污水,废气,固废,噪音,震动等Cần mô tả công đoạn nào gây phát thải: nước thải, khí thải, chất thải rắn, tiếng ồn, rung…

【写明每一种不同产品的生产工艺流程Mỗi sản phẩm có 1 quy trình sản xuất khác nhau

 

9.  提供文件清单(复印件)cung cấp giấy tờ liên quan ( bản photo)

- 厂房租赁合约(若有)Hợp đồng thuê nhà xưởng (nếu có)

- 营业执照,投资执照,土地证Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- 投资方案/ 项目可行性研究报告Dự án đầu tư/ Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

- 项目的布置图,工程面积(平面图)Sơ đồ vị trí các hạng mục, diện tích công trình (sơ đồ mặt bằng).

- 项目位置Vị trí địa điểm thực hiện dự án

- 废水排放口Nguồn tiếp nhận nước thải

-固废运输处理合同(工业废弃物,危害废弃物,生活废弃物)

Hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn (chất thải công nghiệp, nguy hai, sinh hoạt)

- 项目运营年限Số năm hoạt động của dự án

- 雨水,污水排放系统证书/排放许可证Hợp đồng/giấy phép đấu nối nước thải, nước mưa

- 建筑执照,环保项目及工程验收相关文件,使用执照Giấy phép xây dựng, hồ sơ nghiệm thu hoàn công nhà xưởng và các công trình môi trường

- 有关消防的文件Hồ sơ phòng cháy chữa cháy

- 各环保处理项目的详细说明(如锅炉,污水处理系统,烟气处理系统若有Thuyết minh chi tiết từng hạng mục xử lý môi trường (như lò hơi, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải): (nếu có)

主要内容Mỗi mục cần cung cấp:

-处理系统的功率计工艺流程说明Khả năng xử lý của hệ thống xử lý và thuyết minh công nghệ;

-机械设备清单,列出功率及参数Danh mục máy móc, thiết bị có công suất và thông số hoạt động;

-各环保处理项目的工艺流程图及布置方案Bản vẽ công nghệ và phương án bố trí các hạng mục xử lý môi trường;

 

环评申请流程Quy trình xin cấp ĐTM

-准备上述的内容联系经办公司编写环评,交规费然后准备考察团的接待工作,参加政府机关的评审会

流程:

编写环评 »» 送给政府负责部门(资源环保部;省级资源环保厅或工业区管理局)拿回执 »» 等待负责部门发通知,并准备考察接待工作 »» 确认是否要参加评审会议 »» 按照政府机关要求进行更正环评内容(若有) »» 环评核准函签发。时间:大概60个工作日

 

-          规费将按照每个省的规定缴纳,交到省级的国库。

-          环评申请下来之后如果在生产计划或规模有任何变更,则需向环评签发部门申请环评变更(等于重新申请),避免影响到环评验收手续。

 

2.     Giấy xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trườnggọi tắt là nghiệm thu DTM环境影响评价报告或环保切结书的核准函(简称为:环评验收核准函)

Vì nội dung DTM bao gồm các hạng mục môi trường và công trình cùng danh sách thiết bị, nên sau khi hoàn thành các hạng mục đó phải thông báo kế hoạch chạy thử máy đến bộ phận cấp DTM và xin làm nghiệm thu DTM

由于环评内容包含环保项目,设备清单等所以在工程竣工及设备安装完成之后需通知到环评签发部门试运行计划,并申请环评验收。

没有评论:

发表评论

Post Top Ad