Những quy định liên quan đến bảo hiểm từ 2021 越南有关保险的规定 - 越南求職徵才服務 việc làm tiếng Trung - 越南工作/求职/職缺,馬上猎聘/招聘人才

Post Top Ad

thenewjobtimes@gmail.com

2021年3月20日星期六

Những quy định liên quan đến bảo hiểm từ 2021 越南有关保险的规定

 


Những quy định liên quan đến bảo hiểm有关保险的规定:

Từ ngày 01/01/2018 trở đi, tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc là mức lương, phụ cấp lương theo quy định tại Điểm 2.1 Khoản này và các khoản bổ sung khác theo quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 4 của Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH.

 Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc không bao gồm các khoản chế độ và phúc lợi khác, như tiền thưởng theo quy định tại Điều 103 của Bộ luật lao động, tiền thưởng sáng kiến; tiền ăn giữa ca; các khoản hỗ trợ xăng xe, điện thoại, đi lại, tiền nhà ở, tiền giữ trẻ, nuôi con nhỏ; hỗ trợ khi người lao động có thân nhân bị chết, người lao động có người thân kết hôn, sinh nhật của người lao động, trợ cấp cho người lao động gặp hoàn cảnh khó khăn khi bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và các khoản hỗ trợ, trợ cấp khác ghi thành mục riêng trong HĐLĐ theo Khoản 11 Điều 4 của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP.

 

 

Mức lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc tối đa của năm 2021

Theo quy định của pháp luật hiện nay, lương tối thiểu vùng năm 2021 đã được Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo phương án chưa tăng lương tối thiểu vùng năm 2021 như kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Tiền lương Quốc gia; tức mức lương tối thiểu vùng 2021 vẫn sẽ giữa như năm 2020 là: Vùng 1 giữ nguyên 4.420.000 đồng/tháng; vùng 2 là  3.920.000 đồng/tháng; vùng 3 là 3.430.000 đồng/tháng; vùng 4 là 3.070.000 đồng/tháng.

 

Vùng

地区

Người làm việc trong điều kiện bình thường

一般工作环境的基本工资(普工))

Người đã qua học nghề, đào tạo nghề

经培训过的基本工资

Người làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

粗重环境/毒害环境

Người làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

特别粗重环境/毒害环境

Công việc giản đơn

简单工作的基本工资

Công việc yêu cầu đã qua học nghề, đào tạo nghề

经培训过的基本工资

Công việc giản đơn

简单工作的基本工资

Công việc yêu cầu đã qua học nghề, đào tạo nghề

经培训过的基本工资

Vùng I

第一区

4.420.000

4.729.400

4.641.000

4.965.870

4.729.400

5.060.458

Vùng II

第二区

3.920.000

4.194.400

4.116.000

4.404.120

4.194.400

4.488.008

Vùng III

第三区

3.430.000

3.670.100

3.601.500

3.853.605

3.670.100

3.927.007

Vùng IV

第四区

3.070.000

3.284.900

3.223.500

3.449.145

3.284.900

3.514.843

除了交通津贴,住宿津贴,餐费津贴之外,其他所有津贴都要交社保

Người sử dụng lao động 公司交

Người lao động 劳动者交

BHXH 社保

劳动保险

BHTN

失业保险

BHYT

医疗保险费

BHXH社保

劳动保险

BHTN

失业保险

BHYT

医疗保险费

HT养老保险

ÔĐ意外保险

HT养老保险

ÔĐ意外保险

14%

3%

0.5%

1%

3%

8%

1%

1.5%

21.5%

10.5%

Tổng cộng合计 32%

 对外籍员工的保险规定:

Người sử dụng lao động 公司交

Người lao động 劳动者交

BHXH社保

劳动保险

BHTN失业保险

BHYT医疗保险费

BHXH社保

劳动保险

BHTN

失业保险

BHYT

医疗保险费

HT养老保险

ÔĐ意外保险

HT养老保险

ÔĐ意外保险

3%

0.5%

3%

1.5%

6.5%

1.5%

Tổng cộng合计 8%




没有评论:

发表评论

Post Top Ad