QUẢN LÝ 6S LÀ GÌ ? ĐỊNH NGHĨA 6S 的定義 - 越南求職徵才服務 việc làm tiếng Trung - 越南工作/求职/職缺,馬上猎聘/招聘人才

Post Top Ad

thenewjobtimes@gmail.com

2021年8月19日星期四

QUẢN LÝ 6S LÀ GÌ ? ĐỊNH NGHĨA 6S 的定義

 

Chúng ta thường hay nghe nói về 5S, 6S trong công tác quản lý của các Doanh nghiệp (Seiri, Seiton, Seiso, Seiketsu, Shitsuke,Safety) Chắc sẽ có không ít bạn thắc mắc rút cuộc định nghĩa chi tiết của 6S là gì. Bài viết hôm nay xin được chia sẻ đến các bạn về Định nghĩa của  6S



 1,Sàng lọc (SEIRI)整理 SEIRI: Phân chia các vật tư sản phẩm tại hiện trường thành hai loại, hữu dụng và vô dụng vào mọi lúc. Luôn dọn dẹp kịp thời các vật tư không cần thiết. Mục đích: Để giải phóng không gian có giá trị, ngăn chặn việc sử dụng sai mục đích, ngăn ngừa sự suy giảm và tồn đọng vốn, đồng thời tạo ra môi trường làm việc sạch sẽ.

随时将现场物品分成有用和无用两类,及时将无用的物品清理现场。目的:腾出宝贵的空间,防止误用,防止变质与积压资金,制造清爽的工作场所。

2 。Sắp xếp整顿(Seition : phân loại và bảo sắp xếp các mặt hàng cần thiết để đảm bảo số lượng , chất lượng chi tiết rõ ràng, sắp xếp có trật tự nhằm dễ dàng xếp hàng và lấy hàng. Mục đích: Để rút ngắn thời gian thực hiện công việc lấy hàng và xếp vật tư, giảm hàng tồn kho, ngăn chặn việc sử dụng sai, giao hàng sai và tạo ra nơi làm việc được quản lý trực quan.

将有用的物品分类定置摆放,保持数量、质量清晰,井然有序,取放方便。目的:缩短前置作业时间,压缩库存量、防止误用、误送、塑造目视化管理的工作场所。



3 Sạch sẽ清扫(Seiso: Có ý thức vệ sinh các khu vực phụ trách, thiết bị, dụng cụ, nhà xưởng sản xuất và nơi làm việc, duy trì môi trường sản xuất và làm việc sạch sẽ, sáng sủa, thoải mái. Mục đích: Giảm thiểu ô nhiễm môi trường chung và nâng cao tiêu chuẩn tác nghiệp.

自觉地把生产、工作的责任区域、设备、工装、工位器具清扫干净,保持整洁、明快、舒畅的生产、工作环境。目的:减少公害、提升作业品。

4 Săn sóc习惯(Seiketsu : Là tối ưu Quy định và tiêu chuẩn hóa các hạng mục 3S ở trên, đồng thời thực hiện và duy trì chúng. Mục đích: Quản lý theo đúng quy định

就是将以上3S的做法制度化、规范化,并贯彻执行及维持。 目的:按制度规范管理。

5  Sẵn sàng素养(Shitsuke : Yêu nghề, tận tâm với công việc, chấp hành nội quy, quy chế, nâng cao phẩm chất, hình thành thói quen tự quản, tự chủ. Mục đích: Quán triệt việc thực hiện chỉ đạo, phát triển thói quen tốt, hình thành nhân viên có kỷ luật.

爱岗敬业,尽职尽责,遵守规章制度,提高素质,养成自我管理、自我控制的习惯。 目的:贯彻执行命令、养成良好习惯,塑造守纪律的员工素养。

6 Sự an toàn安全(Safety : Thực hiện phương châm “an toàn là trên hết, phòng ngừa là chính”, trong sản xuất và công tác phải đảm bảo an toàn về người, thiết bị, phương tiện, giữ bí mật công ty. Mục đích: Đảm bảo sản xuất an toàn và tuân thủ nghiêm ngặt các bí mật của công ty.

贯彻安全第一、预防为主的方针,在生产、工作中,必须确保人身、设备、设施安全,保守公司机密。 目的:保证安全生产、严守公司机密。



没有评论:

发表评论

Post Top Ad