TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG CƠ BẢN - 越南求職徵才服務 việc làm tiếng Trung - 越南工作/求职/職缺,馬上猎聘/招聘人才

Post Top Ad

thenewjobtimes@gmail.com

2021年12月11日星期六

TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

 


 BÀI 1: PHIÊN ÂM TIẾNG HOA

Phiên âm trong tiếng Hoa có 3 phần cơ bản là: nguyên âm  (hay còn gọi là vận mẫu), phụ âm (hay còn gọi là thanh mẫu) và thanh điệu

I. NGUYÊN ÂM

1. Có 7 nguyên âm đơn là: a, o, e, i, u, ü,

2. Có 13 nguyên âm kép là:    ai, ei, ao, ou, ia, ie, iao, ua, uo,  üe, iao, iou, uai, uei .

3. Có 1 nguyên âm cuốn lưỡi:  er

4. Có 16 nguyên âm mũi là:  an, en, in, ün, ian, uan, üan, uen, ang, eng, ing, ong, iong, iang, uang, ueng

Cách đọc nguyên âm tham khảo phần I tài liệu kèm theo.

II PHỤ ÂM

Phiên âm trong tiếng Trung Quốc Có 21 phụ âm thanh mẫu), trong đó có 18 phụ âm đơn, 3 phụ âm kép, trong phụ âm đơn có một phụ âm uốn lưỡi, chia thành cách nhóm như sau:

1.            phụ âm hai môi: b, p, m, f (f là âm môi răng)

2.            Phụ âm đầu lưỡi : d, t, n, l

3.            phụ âm cuống lưỡi: g, k, h

4.            phụ âm mặt lưỡi: j, q, xi

5.            Phụ âm đầu lưỡi trước: z, c s

6.            Phụ âm đầu lưỡi sau: zh, chi, shi, r

Cách đọc phụ âm tham khảo phần II tài liệu kèm theo

III.GHÉP ÂM

1. Quy tắc phát âm:

Khi đã học thuộc các nguyên âm và phụ âm ta tiến hành ghép âm, tuy nhiên có những âm tiết không có phụ âm đứng đằng trước. ví dụ: an, en

Phụ âm b ghép với nguyên âm a à ba

Phụ âm b ghép với nguyên âm o à bo

Phụ âm l ghép với nguyên âm a à la

Phần ghép âm đọc tham khảo “bảng phiêm âm la tinh tiếng Hoa”

2.Một số điều chú ý khi ghép âm

 Với những nguyên âm không có phụ âm đằng trước, nếu âm tiết đó là “i, u, ü” hoặc các vận mẫu do “i, u, ü” đứng đầu, khi âm tiết này đứng sau âm tiết khác rất dễ nảy sinh nhầm lẫn, vì vậy “Phương án phiên âm” sử dụng ký hiệu “y, w, yu” để thay hoặc thêm cho “i, u, ü” và vận mẫu do “i, u, ü” đứng đầu dù thay đổi cách viết nhưng cách đọc không thay đổi.

1/ Đối với “i” và các vận mẫu có “i” đứng đầu

-          Nếu vận mẫu đó chỉ có một nguyên âm “i” thì sẽ được thêm “y” ở trước vận mẫu. Cụ thể là: “i, in, ing” được viết thành “yi, yin, ying”

-          Nếu các vận mẫu do “i” đứng đầu có hai nguyên âm trở lên thì sẽ thay “i” thành “y”. Cụ thể là: “ia, ie, iao, iou, ian, iang, iong” được viết thành “ye, ya, yao, you, yan, yang, yong”

2/ Đối với “u” và các vận mẫu có “u” đứng đầu

-          Nếu vận mẫu chỉ có một nguyên âm “u” thì thêm “w” vào trước “u”. Cụ thể là: “u” viết thành “wu”

-          Nếu các vận mẫu do “u” đứng đầu có từ hai nguyên âm trở lên thì “u” được thay bằng “w”. Cụ thể là: “ua, uo, uai, uei, uan, uen, uang, ueng” được viết thành “wa, wo, wai, wei, wan, wen, wang, weng”

3/ Đối với “ü” và các vận mẫu có “ü” ở đầu, thì “ü” sẽ được thay bằng “yu”. Cụ thể là: “ü, üe, üan, ün” được viết thành: “yu, yue, yuan, yun” 

Chú ý:

Trong tiếng Hoa, vì không có các vận mẫu “ui”, “un”, “iu” nên để đơn giản hoá, “Phương án phiên âm” quy định các vận mẫu “uei”, “uen”, “iou”, viết thành “ui”, “un”, “iu”, nhưng vẫn đọc thành “uei”, “uen”, “iou”.

Ví dụ:

viết:                      đọc                                                                             

guǐ                      guěi        

hūn                      huēn                 

jiǔ                       jiǒu

Như vậy, khi đọc 3 vận mẫu này, cần chú ý cách viết và cách đọc. “uei, uen, iou” khi không có thanh mẫu thì sẽ được viết thành “ui, un, iu” mà âm đọc không thay đổi.

 

*  Dấu cách âm

Khi âm tiết này đứng sau âm tiết khác, có thể nảy sinh nhầm lẫn, dùng dấu cách âm để phân cách hai âm tiết ra. Ví dụ: “ti’an, ma’nao, dan’gan, jing’ai”

*  Tổ phụ âm mặt lưỡi “j, q, x” chỉ kết hợp được với “i, ü” và các vận mẫu có “i, ü” đứng đầu, do đó được quy ước là khi viết có thể bỏ hai chấm trên “ü” đi, mà không thay đổi cách đọc. Vd:

qü   viết thành  : qu

xüe  viết thành  : xue

jün   viết thành  : jun

qüan  viết thành  : quan

*  Cách viết nguyên âm “ü”

Trong thực tế, “ü” chỉ còn viết là “ü” trong 4 trường hợp, “nü, nüe, lü, lüe”, còncác  trường hợp khác đều bỏ 2 chấm trên “ü” đi như đã trình bày các hàng mục trên. 

IV. THANH ĐIỆU

Thanh điệu là độ cao của âm có thể phân biệt nghĩa, tiếng phổ thông Trung Quốc có 5 thanh điệu chính là: Âm bình ( thanh 1), Dương thanh (thanh 2), Thướng thanh (thanh 3), Khứ thanh (thanh 4) và thanh nhẹ.

Độ cao của thanh điệu chia ra làm 5 mức độ để nói rõ độ cao thấp, thăng giáng của thanh điệu.

Ký hiệu các thanh điệu như sau:                                                                                       5

Thanh 1:   

Thanh 2                                                                                                                              4

Thanh 3                                                                                                                           

Thanh 4                                                                                                                               3

Thanh5: không có ký hiệu

                                                                                                                                            2

 

                                                                                                                                            1

 

Bốn ký hiệu thanh điệu trên được đánh dấu trên nguyên âm đứng trước theo thứ tự dãy nguyên âm đơn  (a, o, e, i, u, ü )

Vd:  bān, biào, xiǒng, dào,…..

Ngoài ra, tiếng phổ thông có khi xuất hiện một loại “thanh điệu” đọc vừa nhẹ vừa ngắn, nhiều người quen gọi là thanh nhẹ. Thực ra, thanh nhẹ không phải là một loại thanh điệu, vì nó không phải là một hiện tượng ngữ âm cố định, bản chất của nó là kết qủa biến đổi mạnh yếu của ngữ âm, không phải là kết quả biến đổi độ cao âm. Phương án phiên âmquy định không ghi ký hiệu gì trên âm tiết đọc nhẹ. Vd: māma, láile, nǐmen, tāmen,…..

Tập đọc:

b:   bān bù, bào bǎn, bǎo bèi,…

p:   pī píng, piān pì, pí pá,…

m:  má mù, mái mò, mǎi mài,...

f:   fā fú, fān fǎ, fǎng fú,...

d:   dá dào, dǎ dòng, dà dǎn,...

t:    tái tóu, tān tú, táo tài,...

n:   niú nǎi, nán nǚ, nóng nú,...

l:    lái lì, láo lèi, lì luò,...

g:   gǎi gé, gān gà, gōng gòng,...

k:   kāi kǒu, kǎn kè, kuān kuò,…

h:   háo huá, hǎo hàn, huì huà,...

j:   jī, jí, jiā jù, jiān, jú,…

q:   qià, qiǎo, qiān, qiān quē, qǐng qiú,…

x:   xià xún, xiǎn xiàn, xiàng xìn,…

ch:  cháng chéng, chāo chù, chóu chú,…

zh:  zhàn zhū, zhēng zhí, zhǐ zhōng,…

sh:  shān shuǐ, shǎng shí, , shǎo shù,…

r:   rěn ràng, róu ruǎn, réng rán,…

z:   zài zuò, zǒng zé, zǔ zòng,…

c:   cài cè, càng cù, cān cún,…

s:   sī suǒ, sòng sù, sèng sū,… 

2/  Biến điệu              

  Biến điệu, là sự biến đổi điệu trị một âm tiết do ảnh hưởng của thanh điệu âm tiết đứng sau gây ra.

Trong tiếng phổ thông, biến điệu của thanh 3 và biến điệu đặc biệt của hai âm tiết “(yī)”, “(bù)” là nổi bật nhất.

2.a, Biến điệu của thanh 3

Khi một âm tiết có thanh 3 đứng trước một âm tiết có thanh 1 (hoặc thanh 2, thanh 4), thì sẽ được đọc thành nửa thanh 3, điệu trị của nửa thanh 3 là 2 1. Vd: lǎoshī, jiějué, tǎolùn (lúc này, “lǎo, jiě, tǎo” chỉ đọc với điệu trị 2 1)

   Khi 1 âm tiết có thanh 3 đứng trước một âm tiết cũng có thanh 3, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2. Vd: fǎnbǐ, đọc thành fénbǐ; yǔfǎ, đọc thành yúfǎ…

2.b, Biến điệu của (yī)” và “(bù)

   “Yī” đứng trước âm tiết có thanh 1 (hoặc thanh 2, thanh 3) biến điệu thành thanh 4. Vd:

yī tiān    đọc thành       yìtiān

yīnián    đọc thành       yìnián

yīmiǎo    đọc thành      yìmiǎo

“Yī” và “bù” đứng trước âm tiết có thanh 4 biến điệu thành thanh 2.

Vd:                              yījiàn     đọc thành    yíjiàn

                                    bùqù      đọc thành    búqù

 

QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN

 

 

Bài tập  về nhà 1: Tập viết các chữ sau

1. Ngang trước sổ sau:  ,  

  :

  :

2. Phết () trước, mác (  ) sau:   ,   .

  :

  :

3. Từ trái qua phải:  ,  ,  

 :

 :

 :

4. Từ trên xuống dưới:  ,   ,  

 :

 :

 :

5. Từ ngoài vào trong:  ,  , .

  :

  :

  :

6. Bộ    viết sau cùng:  ,  ,  .

   :

   :

   :

7. Giữa trước; trái rồi phải:   ,  .

   :

  :

8. Vào nhà, đóng cửa:    ,  .

  :

  :

 

 

Bài tập  về nhà 2:  Căn cứ vào từ mới dịch ra tiếng Hoa các câu sau (yêu cầu viết    chữ hán và phiên âm ở phía dưới) 

1.        Hôm nay tôi xin nghỉ

 

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

2.      Tôi Chuẩn bị đi làm

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

3.       Tôi tăng ca

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

4.      Tôi đi tắt máy

 

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

5.     Tôi đi mở máy

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

6.    Giám đốc đi họp

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

7.     Chủ quản đi công tác

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:


THAM KHẢO

I. CÁCH ĐỌC NGUYÊN ÂM

1. Nguyên âm đơn

  1. a: cách phát âm: mồm há to, lưỡi xuống thấp. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm gần giống "a" trong tiếng Việt.
  2. o: cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, hai môi tròn và nhô ra một tí. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "ô" trong tiếng Việt.
  3. e: cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, mồm há vừa. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm hơi giống "ơ" và "ưa" trong tiếng Việt.
  4. i: cách phát âm: đầu lưỡi dính với răng dưới, phía trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi giẹp, bành ra. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm hơi giống "i" trong tiếng Việt.
  5. u: cách phát âm: gốc lưỡi nâng cao, lưỡi rút về phía sau, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "u" trong tiếng Việt.
  6. ü: cách phát âm: đầu lưỡi dính với răng dưới, phía trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "uy" trong tiếng Việt.

2. Nguyên âm kép

  1. ai: cách phát âm: phát nguyên âm "a" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "i". Cách phát âm gần giống âm "ai" trong tiếng Việt.
  2. ei: cách phát âm: phát nguyên âm "e" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "i". Cách phát âm gần giống âm "ây" trong tiếng Việt.
  3. ao: cách phát âm: phát nguyên âm "a" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "o". Cách phát âm gần giống âm "ao" trong tiếng Việt.
  4. ou: cách phát âm: phát nguyên âm "o" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "u". Cách phát âm gần giống âm "âu" trong tiếng Việt.
  5. ia: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "a". Cách phát âm gần giống âm "da" trong tiếng Việt.
  6. ie: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "e". Cách phát âm gần giống âm "de" trong tiếng Việt.
  7. ua: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "a". Cách phát âm gần giống âm "oa" trong tiếng Việt.
  8. uo: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "o". Trong tiếng Việt không có âm tương tự..
  9. üe: cách phát âm: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "e". Trong tiếng Việt không có âm tương tự..
  10. iao: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ao". Cách phát âm gần giống âm "dao" trong tiếng Việt.
  11. iou: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ou". Cách phát âm na ná âm "dâu" trong tiếng Việt.
  12. uai: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ai". Cách phát âm gần giống âm "oai" trong tiếng Việt.
  13. uei: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ei". Cách phát âm na ná âm "uây" trong tiếng Việt.

3. Nguyên âm er

Phát nguyên âm "e" trước, sau đó, lưỡi dần dần cuốn lên. "er" là một nguyên âm đặc biệt. "er" là một âm tiết riêng, không thể ghép với bất cứ nguyên âm và phụ âm nào.

4. Nguyên âm mũi

  1. an: phát nguyên âm a trước, sau đó, chuyển sang phát phụ âm n. cách phát âm gần giống "an" trong tiếng Việt.
  2. en: phát nguyên âm "e" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n". Cách phát âm gần giống âm "ân" trong tiếng Việt.
  3. in: phát nguyên âm "i" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n".
  4. ün: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n". Cách phát âm na ná âm "uyn" trong tiếng Việt.
  5. ian: phát nguyên âm "i" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm "iên" trong tiếng Việt.
  6. uan: phát nguyên âm "u" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm "oan" trong tiếng Việt.
  7. üan: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm "oen" trong tiếng Việt.
  8. uen (un): phát nguyên âm "u" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "en". Cách phát âm gần giống âm "uân" trong tiếng Việt.
  9. ang: phát nguyên âm "a" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "ang" trong tiếng Việt.
  10. eng: phát nguyên âm "e" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "âng" trong tiếng Việt.
  11. ing: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "inh" trong tiếng Việt.
  12. ong: phát nguyên âm o trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm na ná "ung" trong tiếng Việt.
  13. iong: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ung". Tiếng Việt không có âm tương tự.
  14. iang: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ang". Cách phát âm gần giống "eng" trong tiếng Việt.
  15. uang: phát nguyên âm "u" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ang". Cách phát âm gần giống "oang" trong tiếng Việt.
  16. ueng: phát nguyên âm "u" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "eng". Cách phát âm na ná "uâng" trong tiếng Việt.

 

 

II. CÁCH ĐỌC PHỤ ÂM

  1. b: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "p" trong tiếng Việt.
  2. p: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
  3. m: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên,luồng không khí từ hang mồm thoát ra. La một âm mũi, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "m" trong tiếng Việt.
  4. f: là âm môi răng. Cách phát âm: môi dưới dính nhẹ với răng trên, luồng không khí từ khe giữa răng và môi thoát ra. Là một âm sát, vô thanh. Cách phát âm gần giống "ph" trong tiếng Việt.
  5. d: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "t" trong tiếng Việt.
  6. t: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Cách phát âm gần giống "th" trong tiếng Việt.
  7. n: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, luồng không khí từ hang mũi thoát ra. Là một âm mũi, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "n" trong tiếng Việt.
  8. l: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, luồng không khí từ hai mép lưỡi thoát ra. Là một âm biên, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "l" trong tiếng Việt.
  9. g: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "c", "k" trong tiếng Việt.
  10. k: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Cách phát âm gần giống "kh" trong tiếng Việt.
  11. h: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi nâng cao, nhưng không áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống "h" trong tiếng Việt.
  12. j: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "ch" trong tiếng Việt.
  13. q: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Viết không có âm tương tự.
  14. x: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi nâng cao sát ngạc cứng, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống "x" trong tiếng Việt.
  15. z: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm na ná "ch" trong tiếng Việt.
  16. c: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
  17. s: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi nâng sát lợi trên, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm hơi giống "x" trong tiếng Việt.
  18. r: là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi nâng sát ngạc cứng trước, luồng không khí thoát ra mồm thoe một đường nhỏ và hẹp. Là một âm xát, hữu thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "r" trong tiếng Việt.
  19. zh: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát ra hang mồm. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "tr" trong tiếng Việt.
  20. ch: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát ra hang mồm. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
  21. sh: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, luồng không khí thoát ra mồm theo một đường nhỏ và hẹp. Là một âm xát, vô thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "s" trong tiếng Việt.

 


Bài 1 NHẬP MÔN TIẾNG VIỆT

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUYỆN CHỮ ĐẸP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2

 

RÁP VẦN TIẾNG VIỆT

 

 

b

e

 

 

\

/

?

~

.

be

 

be

bẻ

bẽ

bẹ

 

    

e

ê

o

ô

ơ

b

be

bo

v

ve

vo

l

le

lo

h

he

ho

c

 

 

co

 

 

ô

ơ

i

a

n

ni

na

m

mi

ma

d

di

da

đ

đô

đơ

đi

đa

t

ti

ta

th

thô

thơ

thi

tha

 

 

\

/

?

~

.

mờ

mớ

mở

mỡ

mợ

ta

tả

ta

 

 

e

i

a

u

ư

x

xe

xi

xa

xu

k

ke

ki

 

 

 

r

re

ri

ra

ru

s

se

si

sa

su

ch

che

chi

cha

chu

chư

kh

khe

khi

kha

khu

khư

 

 

\

/

?

~

.

ru

rủ

 

cha

chà

chá

chả

chã

chạ

 

 

o

ô

a

e

ê

ph

pho

phô

pha

phe

phê

nh

nho

nhô

nha

nhe

nhê

gi

gio

giô

gia

gie

giê

tr

tro

trô

tra

tre

trê

g

go

ga

 

 

ng

ngo

ngô

nga

 

 

gh

 

 

 

ghe

ghê

ngh

 

 

 

nghe

nghê

qu

 

 

qua

que

quê

 

 

u

ua

ư

ưa

i

ia

tr

tru

trua

trư

trưa

tri

tría

ng

ngu

ngua

ngư

ngưa

 

 

ngh

 

 

 

 

nghi

nghỉ

 

 

i

y

a

ai

ay

â

 

ây

o

oi

 

ô

ôi

 

ơ

ơi

 

u

ui

 

ư

ưi

 

uôi

 

ươ

ươi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RÁP VẦN TIẾNG VIỆT

 

 

o

a

oa

e

oe

ai

oai

ay

oay

 

 

 

o

at

oat

ăt

oăt

ach

oach

 

 

 

o

an

oan

ăn

oăn

ang

oang

ăng

oăng

anh

oanh

 

u

ê

 

u

ân

uân

ơ

ươ

 

ât

uất

 

 

 

 

 

 

 

 

uy

 

uyêt

 

 

uya

 

uynh

 

 

uyên

 

uych

 

 

 

 

 

 


Bai 2: 打招呼(dǎ zhāo hū ) chaøo hoûi&  介绍,认识 jiè shàorèn shí

 giôùi thieäu,laøm quen

 

1:主题(Zhŭ Tí) Chủ Đề : 打招呼(dǎ zhāo hū ) chaøo hoûi

I.                   生词Shēng Cí :T MI

1         nǐ               baïn (anh,chò oâng,baø)

2         hǎo              khoûe,toát

3                       khoâng?(töø duøng ñeå hoûi)

4         wǒ              toâi

5         yě              cuõng

6         hěn              raát

7 你们      nǐ mén          caùc baïn(oâng,anh chò……)

8 我们      wǒ mén         chuùng toâi

9 ()     tā              anh aáy(chò aáy)

10:他们(她们) tā mén          hoï,caùc anh aáy(chò aáy……)

11:早上      zǎo shàng        buoåi saùng

12:中午      zhōng wǔ        buoåi tröa

13:晚上      wǎn shàng        buoåi toái

14:身体      shēn tǐ           söùc khoûe ,thaân theå

15:爸爸      bà bà            boá,cha,ba

16:妈妈      mā mā           meï, maù

常用句型:Chángyòng jù xíng  Câu thưng dùng

1:你好!nǐ hǎo                chaøo anh,chò baïn……

2:你好吗?nǐ hǎo ma           anh,chò,baïn……….coù khoûe khoâng?

3:很好(不好)Hěn hǎo         raát khoûe(khoâng khoûe)

4:我也很好。Wǒ yě hěn hǎo   Toâi cuõng raát khoûe.

5:你们好吗?nǐ mén hǎo ma     caùc baïn(anh,chò,oâng,baø….) coù khoûe khoâng?

6:我们很好。Wǒ mén hěn       chuùng toâi raát khoûe.

7:早上好!zǎo shàng hǎo        chaøo buoåi saùng

8:中午好!zhōng wǔhǎo        chaøo buoåi tröa.

9:晚上好!wǎn shàng hǎo       chaøo buoåi toái!

10:你身体好吗?nǐ shēn tǐ hǎo ma?anh(chò,baïn,oâng, baø) coù khoûe khoâng?

会话 I (huì huà) ñaøm thoaïi I

A:你好!nǐ hǎo              

   Chaøo baïn!

B:你好!nǐ hǎo

   Chaøo baïn!

A:你好吗?nǐ hǎo ma

   Baïn coù khoûe khoâng?

B:我很好!谢谢!你身体好吗?wǒ hěn hǎo! Xiè xiè! Nǐ shēn tǐ hǎo ma

   Toâi raát khoûe!caûm ôn!baïn coù khoûe khoâng?

A:我也很好。谢谢!wǒ yě hěn hǎo. Xiè xiè

   Toâi cuõng raát khoûe.caûm ôn!

会话 II (huì huà) ñaøm thoaïi II

A:早上好!zǎo shàng hǎo

    Chaøo buoåi saùng.

B:早上好!zǎo shàng hǎo

    Chaøo buoåi saùng.

A:你身体好吗?nǐ shēn tǐ hǎo ma

    baïn coù khoûe khoâng?

B:我很好。你呢?wǒ hěn hǎo. Nǐ ne

    Toâi raát khoûe.coøn baïn?

A:我也很好!你爸爸,妈妈好吗?wǒ yě hěn hǎo! Nǐ bà bà, mā mā hǎo ma

   Toâi cuõng raát khoûe!boá meï anh coù khoûe khoâng?

B他们也很好tā mén yě hěn hǎo

    Hoï cuõng raát khoûe!

练习Baøi taäp:

1完成对话 hoaøn thaønh ñoái thoaïi

A你好nǐ hǎo  chaøo baïn

B………..!

   A你身体好吗Nǐ shēn tǐ hǎo ma?  baïn coù khoûe khoâng?

   B………….!

   A他好吗tā hǎo ma             baïn aáy coù khoûe khoâng?

   B……….!

2根据情景对话       ñaøm thoaïi theo tình huoâng.

(1)你和你的朋友见面时互相问候。Baïn cuøng caùc baïn hoïc gaëp gôõ,chaøo hoûi nhau.

(2):在课堂上学生,老师互相问候。 trong lôùp hoïc,thaày(coâ) vaø hoïc sinh chaøo hoûi nhau.

2:主题(Zhŭ Tí) Chủ Đề :   介绍,认识 jiè shàorèn shí

 giôùi thieäu,laøm quen

生词Shēng Cí :T MI

1: 名字            míng zì          teân

2:什么           shén me          

3:姓             xìng              hoï

4:请问           qǐng wèn          xin hoûi

5:阮             ruǎn              nguyeãn

6:谁             shuí               ai

7:叫             jiào               goïi

8:是             shì                laø

9:岁             suì                tuoåi

10:多少          duō shǎo           bao nhieâu

11:今年          jīn nián           naêm nay

12:今天          jīn tiān           hom nay

13:上班          shàng bān           ñi laøm

14:下班          xià bān             xuoáng ca

15:介绍          jiè shào            giôùi thieäu

16:朋友          péng yǒu             baïn

17            zhè                  ñaây

18:认识          rèn shí              quen

19:高兴          gāo xīng              vui

20:哪             nǎ                   naøo

21:国家          guó jiā               nöôùc

22:中国         zhōng guó              trung quoác

23:越南         yuè nán                vieät nam

24:家           jiā                     nhaø

25:人           rén                     ngöôøi

26:去                                 ñi

27:哪儿         nǎ ér                   ñaâu

28:宿舍         sù shè                  kyù tuùc xaù

29:办公室       bàn gōng shì            vaên phoøng

常用句型: Chángyòng jù xíng  Câu thường dùng

1:他是谁?tā shì shuí                   anh (chò) aáy laø ai?

2:我介绍一下。Wǒ jiè shào yī xià        toâi xin ñöôïc giôùi thieäu.

3:你去哪儿?nǐqù nǎ ér                  anh (chò)ñi ñaâu ñaáy ?

4:他在家吗?zài jiā ma               anh (chò) aáy coù ôû nhaø khoâng?

5:这是阮明。Zhè shì ruǎn míng           ñaây laø Nguyeãn Minh

6:很高兴认识你;hěn gāo xīng rèn shí nǐ  raát vui ñöôïc laøm quen vôùi baïn

7:我是中国人;wǒ shìzhōng guó rén         toâi laø ngöôøi Trung Quoác.

8:我是越南人;wǒ shì yuè nán rén          toâi laø ngöôøi Vieät Nam

9:我姓阮,     Wǒ xìng ruǎn,               toâi hoï Nguyeãn.

10:你姓什么?nǐ xìng shén me              anh(chò) hoï gì?

11:我去上班。Wǒ qù shàng bān              toâi ñi laøm.

12:我回家。Wǒ huí jiā                     toâi veà nhaø

13:你今年多少岁了?nǐjīn nián duō shǎo suì le.anh(chò ) naêm nay baïn bao nhieu tuoåi?

会话 I (huì huà) ñaøm thoaïi I

A:你好!nǐ hǎo

    Chaøo baïn.

B:你好!nǐ hǎo

    Chaøo baïn.

A:你姓什么?nǐ xìng shén me

   Baïn hoï gì?

B:我姓阮,我叫阮明,你叫什么名字?Wǒ xìng ruǎn, Wǒ jiào ruǎn míng, nǐ jiào shén me míng zì

   Toäi hoï Nguyeãn,toâi laø Nguyeãn Minh,baïn teân laø gì?

A:我名字是阮秋。认识你很高兴。míng zì shì ruǎn qiū, hěn gāo xīng rèn shí nǐ

   Toâi teân laø Nguyeãn Thu,raát vui ñöôïc laøm quen vôùi baïn.

B:你去哪儿?Nǐ qù ér

   Baïn ñi ñaâu ñaáy .

A:我去上班。qù shàng bān

   Toâi ñi laøm.

 

会话 II (huì huà) ñaøm thoaïi II

A:他是谁?tā shì shuí

    Anh(chò) aáy laø ai?

C:我来介绍一下,这是我的朋友。lái jiè shào yī xiàzhè shì de péng yǒu

    Toâi xin ñöôïc giôùi thieäu,ñaây laø baïn toâi.

A:我叫阮秋,我是越南人。你是哪国人 jiào ruǎn qiū, shì yuè nán rénnǐ shì nà guó rén?

    Toâi teân laø Nguyeãn Thu,toâi laø ngöôøi Vieät Nam,baïn laø ngöôøi nöôùc naøo?

B:我是中国人,你今年多少岁了?wǒ shìzhōng guó rénjīn nián duō shǎo suì le

   Toâi laø ngöôøi Trung Quoác,naêm nay baïn bao nhieâu tuoåi?

A:我今年30岁。Wǒ jīn nián sān shí suì .

    Naêm nay toâi ba möôi tuoåi.

练习:Baøi taäp:

1:完成对话 hoaøn thaønh ñoái thoaïi

  A:你姓……..…..? Nǐ xìng

     Baïn hoï………..?

  B:我姓王, wǒ xìng wáng

    Toâi hoï Vöông.

A:你叫什么…………? Nǐ jiào shén me?

    Baïn……………..gì?

B:我叫王林. Wǒ jiào wáng lín

    Toâi laø Vöông Lam.

A:他是………..? tā shì………?

   Anh aáy laø……………..?

B:他是阮明。他是我…………tā shì ruǎn .míng tā shì wǒ………………

   Anh aáy laø Nguyeãn Minh,anh aáy laø……………toâi.

A:你去……………..? Nǐ qù…………?

   Anh(chò) ñi………….?

B:我去………………Wǒ

   Toâi ñi………………..

2:根据情景对话       ñaøm thoaïi theo tình huoáng.

(1):你和一个中国朋友初次见面,相互问候,问姓名,表现出高兴的心情。

Baïn vaø moät ngöôøi baïn Trung Quoác gaëp maët laàn ñaâu cuøng chaøo hoûi,hoûi teân nhau vaø theå hieän vui veû.

 

 

Bài 3 :: 住宿Zhù sù,宿舍物质Sù shè wù zhí

Chỗ ở, vật dụng ký túc xá

 

 I.生词:TỪ MỚI

中文

Tiếng trung

拼音

Phiên âm

越文

Tiếng Việt

备注

Ghi chú

1.厕所   

Cè suǒ     

tollet

 

2.洗手间 

Xǐ shǒu jiān

nhà vệ sinh, tollet

 

3.洗衣粉

Xǐ yī fěn       

bột giặt

 

4.毛巾   

Máojīn

khăn mặt

 

5.纸巾   

Zhǐ jīn       

khăn giấy

 

6.水龙头 

Shuǐ lóng tóu

 vòi nước

 

7.马桶   

Mǎ tǒng    

bồn cầu

 

8.     

ngẹt

 

9.清通   

Qīng tōng

làm thông

 

10.    

Nòng

làm

 

11.冰箱 

Bīng xiāng

Tủ lạnh

 

12.空调   

Kòng tiáo

máy lạnh

 

13.电风扇 

Diàn fēng shàn

quạt điện

 

14.椅子   

Yǐ zi

ghế tựa

 

15.凳子   

Dèng zǐ

ghế (không có chỗ tựa )

 

16.     

Diàn

điện

 

17.     

Shuǐ

nước

 

18.衣柜   

Yī guì

tủ quần áo

 

19.桌子   

Zhuō zi

bàn, cái bàn

 

20.鞋子

Xié zi     

giầy

 

21.窗户   

Chuāng hù

cửa sổ

 

22.窗帘   

Chuāng lián

rèm cửa

 

23.

Mén

cửa

 

24.     

tất, vớ

 

25.衣服   

Yīfú

quần áo

 

26.厂服   

Chǎng fú

đồng phục cty

 

27.裤子   

Kù zi

cái quần

 

28.     

Zhù

ở (nơi ở)

 

29.房间   

Fáng jiān

căn phòng

 

30.

Chuáng

giường ngủ

 

31.宿舍

Sùshè

ký túc xá

 

32.

Rén

người

 

 

 

 

II: BÀI ĐỌC 課文

阿明住在公司的宿舍三楼10号房间,他的房间有一台电视、一台空

Ā míng zhù zài gōng sī de sù shè sān lóu 10 hào fáng jiān, tā de fáng jiān yǒu yī tái diàn shì, yī tái kòng

调、一个电风扇、两张椅子、1个衣柜等物质。他每天早上七点起床

tiáo, yī gè diàn fēng shàn, liǎng zhāng yǐ zi,1 gè yī guì děng wù zhí. Tā měi tiān zǎo shang qī diǎn qǐ chuáng

洗脸刷牙,吃早餐后上班。

xǐ liǎn shuā yá, chī zǎo cān hòu shàng bān.

Bạn Minh ở ký túc xá lầu 3 phòng số 10. Phòng anh ấy có một cái ti vi. Có một cái máy lạnh, có một cái quạt điện. có hai cái ghế tựa, có một cái tủ đựng quần áo. Hàng ngày anh ấy thức dậy lúc 7 giờ sáng, rửa mặt xúc miệng, ăn sáng xong đi làm.

 

 

 

III:常用句例Cháng yòng jù lìcâu mẫu thường dùng

 

A:你住在那里              Nǐ zhù zài nàlǐ            A:Bạn ở đâu?

B:我住在宿舍              Wǒ zhù zài sù shè         B:Tôi ở ký túc xá

 

A:你的房间几号            Nǐ de fáng jiān jǐ hào        A:Bạn ở phòng số máy?

B:我的房间8            Wǒ de fáng jiān 8 hào       B:Tôi ở phòng số 8

 

A:你房间有没有电视        Nǐ fáng jiān yǒu méiyǒu diàn shìA:Phòng bạn có tivi không

B:/ 没有                 Yǒu/ méi yǒu              B:Có / không có

A: 你住在哪里           Nǐ zhù zài nǎlǐ             A:Bạn ở đâu?

 

B: 我住在平阳省美福一工业区,D15路,正阳公司宿舍

  Wǒ zhù zài píngyáng shěng měi fú yī gōngyè qū,D15 lù, zhèng yáng gōngsī sùshè

Tôi ở ký túc xá công ty Chánh Dương, đường D15 khu công nghiệp mỹ phước 1,

A: 你住这宿舍几号楼?多少号房间Nǐ zhù zhè sùshè jǐ hào lóu? Duōshǎo hào fángjiān

Bạn ở lầu mấy Ký túc xá, phòng bạn số bao nhiêu?

 

B: 三楼,10楼房间。你家在哪里Sān lóu,10 lóu fángjiān. Nǐ jiā zài nǎlǐ

Mình ở lầu 3 phòng số 10. Còn nhà bạn ở đâu?

 

A: 我家住在平阳省,土龙木,陈兴道路,216号。有时间来我家玩吧!

  Wǒ jiāzhù zài píng yáng shěng, tǔ lóng mù, chén xìng dào lù,216 hào. Yǒu shí jiān lái wǒ jiā wán ba!

Nhà tôi số 216 đuờng Trần Hưng Đạo , Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.Có thời gian đến nhà tôi chơi!

 

IV: LUYỆN TẬP练习

3.1 đặt câu với những từ sau用下面词语造句

 

a.厕所    b.房间   c.

d.衣服    e.     f.电视

 

3.2 dịch sang tiếng trung翻译成中文

1. bạn ở ký túc xá phải không?

2. phòng bạn có máy lạnh không?

3. đồng phục công ty bạn có đẹp không?

4. tôi ở ký túc xá công ty.

5. tôi ở lầu 2 phòng 207, phòng tôi ở rất đẹp và đầy đủ tiện nghi.

 

3.3 dịch sang tiếng việt 翻译成越文

1. 我衣服很脏,要拿去洗干净.

2. 305号房间的厕所门已经坏了,大开不了。

3. 你在宿舍几号楼?你房间里有电视吗?

4. 你房间住多少人?

5. 你早上几点起床?几点上班?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 4 :   换钱 /Huànqián/ Đổi tiền- 逛街 /Guàngjiē/ DẠO PHỐ

 

Phần 1: 换钱 /Huànqián/ Đổi tiền

生词:Shēngcí TỪ MỚI:

 

1. 人民币 / Rénmínbì / : Nhân dân tệ

2. 一元            / Yīyuán/  :   1 tệ

3. 一毛   / Yī máo/  =  一角  /yijiao /   :   1 xu

4. 一分   / Yī fēn/  :  1 cắt 

5. 1   =  10  =   100

6. 一斤 / Yī jīn/  =  ½ kg      一公斤 /Yī gōngjīn/   =  1 kg

7. 十元 / Shí yuán / :  10 tệ  五十元  / Wǔshí yuán / : 50 tệ 一百元  /yibaiyuan/ :  100 tệ

8. 越南盾  / Yuènán dùn /  : Tiền Việt Nam

9. 美金  / Měijīn/   :   Mỹ kim(USD)

10. 银行   / Yínháng/  :  Ngân hàng

11. 汇率表  / Huìlǜ biǎo/  :  bảng giá

 

会话huìhuà Đàm Thọai:

A.请问,这个怎么买 啊?Xin hỏi cái này bán sao ạ?

Qǐngwèn, zhège zěnme mǎi ah

B.五块一斤:2 tệ rưỡi (2 tệ 5 mão) nữa kí

Wǔ kuài yī jīn

A:   你去哪?  Anh đi đâu vậy?

     Nǐ qù nǎ?

B:   我去银行   Tôi đi ngân hàng

     Wǒ qù yínháng

A.银行: 你好!  Xin chào !

YínhángNǐ hǎo!

B:  你好!我要换钱   Xin chào !  Tôi muốn đổi tiền

  Nǐ hǎo! Wǒ yào huànqián

A.银行:你要换什么钱?  Anh muốn đổi tiền gì

Yínháng: Nǐ yào huàn shénme qián?

B:  美元换到人民币   USD  đổi sang Nhân dân tệ

Měiyuán huàn dào rénmínbì

A. 我想问一下今天一美元换多少人民币?

Wǒ xiǎng wèn yīxià jīntiān yī měiyuán huàn duōshǎo rénmínbì?  

 

Tôi muốn hỏi một tí hôm nay 1 USD đổi được bao nhiêu nhân dân tệ?

B. 银行: 一美元=  6.1103  人民币,   1 USD  =  6.1103  Nhân dân tệ

Yínháng: Yī měiyuán = 6.1103 Rénmínbì,

我给你看汇率表 Tôi cho anh xem bảng giá

 Wǒ gěi nǐ kàn huìlǜ biǎo

你要换多少? Anh muốn đổi bao nhiêu

Nǐ yào huàn duōshǎo?

A. 我要换500美元, 还有我想问这里有没有换越南盾?

   Wǒ yào huàn 500 měiyuán, hái yǒu wǒ xiǎng wèn zhè li yǒu méiyǒu hái yuènán dùn?

  Tôi muốn đổi 500 USD, thêm nữa là ở đây có hay không đổi tiền Việt Nam?

B. 银行: 没有啊,Không có ah

  Yínháng: Méiyǒu ah

  这是你的钱  Đây tiền của anh đây

  Zhè shì nǐ de qián

  谢谢!再见!Cám ơn! Hẹn gặp lại

  Xièxiè! Zàijiàn!

B: 谢谢!再见!  Cám ơn! Hẹn gặp lại

    Xièxiè! Zàijiàn!

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần 2:  逛街 / Guàngjiē/ DẠO PHỐ

 

生词:Shēngcí TỪ MỚI:                            

1. 商店   / Shāngdiàn/ :   Cửa hàng

2. 超市 / Chāoshì /  :   Siêu thị

3.   / Mǎi/   :   Mua

4.   / Mài/   :   Bán

5. 衣服  / Yīfu/ :   Quần áo

6. 东西  / Dōngxi/ :   Thứ gì

7. 生日蛋糕   / Shēngrì dàngāo/   Bánh sinh nhật

8. 水果   / Shuǐguǒ /   Trái cây

9. 苹果  / Píngguǒ/  :   Qủa táo  

10. 椰子  / Yēzi/:    Trái dừa

11. 桔子  / Júzi/  Trái cam

12. 礼物  / Lǐwù/    Qùa

13. 可口可乐   / Kěkǒukělè/   Cocacola

14. 面粉   / Miànfěn/    

15. 牛肉面  / Niúròu miàn /:    Phở bò

16. 电话卡  / Diànhuàkǎ/    Thẻ điện thoại

17. 充值  / Chōngzhí/   Nạp tiền điện thoại

 

常用句型: Chángyòng jù xíng  Câu thường dùng

 

1. 多少钱一斤/ Duōshǎo qián yī jīn /  :   Bao nhiêu tiền một kí

这个礼物(礼品)多少钱?:  Món qùa này bao nhiêu tiền?

Zhège lǐwù (lǐpǐn) duōshǎo qián?

2. 我要打电话到越南怎么打,多少钱一分钟?

Wǒ yào dǎ diànhuà dào yuènán zěnme dǎ, duōshǎo qián yī fēnzhōng?

Tôi muốn gọi điện thoại về Việt Nam, gọi như thế nào, một phút bao nhiêu tiền?

3. 几点去超市买东西?  Mấy giờ đi chợ mua đồ?

Jǐ diǎn qù chāoshì mǎi dōngxi?

4. 买感冒药:/Mǎi gǎnmào yào/   Mua thuốc trị cảm

 

会话huìhuà Đàm Thọai:

 

A.客人:   这件衣服怎么卖?  Quần áo này bán sao ạ ?

 Kèrén:  Zhè jiàn yīfu zěnme mài

B.老板:这件衣服18    18 tệ 1 cái

Lǎobǎn: Zhè jiàn yīfu 18 yuán

A.客人:   有打折吗?    Có giảm giá không?

Kèrén: Yǒu dǎzhé ma?

B.老板:这里卖东西不讲价   Ở đây bán không trả giá

Lǎobǎn: Zhèlǐ mài dōngxi bù jiǎngjià

A.客人:  我要两件。    Tôi lấy 2 cái

Kèrén: Wǒ yào liǎng jiàn

A. 买方:我要充值  Tôi muốn nạp tiền điện thoại

Mǎifāng: Wǒ yào chōngzhí

B. 卖方:你要充多少? Anh muốn nạp bao nhiêu?

Màifāng: Nǐ yào chōng duōshǎo?

A. 买方:50        50 tệ

Mǎifāng:50 Kuài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI 5 :THỜI TIẾT-THỜI GIAN - HỎI THĂM

第五课:天气-时间-问候

 

中文

Tiếng trung

拼音

Phiên âm

越文

Tiếng Việt

备注

Ghi chú

 

 

 

 

1.

Diǎn

Giờ

 

2.

Fēn

Phút

 

3.

Bàn

Một nửa

 

4.早上

Zǎo shang

Sáng sớm

 

5.上午

Shàng wǔ

Buổi sang

 

6. 中午

Zhōng wǔ

Buổi trưa

 

7. 晚上

Wǎn shàng

Buổi tối

 

8. 星期一

Xīng qí yī    

Thứ 2

 

9. 星期二

Xīng qí 'èr

Thứ 3

 

10. 星期三

Xīng qí sān

Thứ 4

 

11. 星期四

Xīng qí sì

Thứ 5

 

12. 星期五

Xīng qí wǔ

Thứ 6

 

13. 星期六

Xīng qí liù

Thứ 7

 

14.星期日

(星期天)

Xīng qí rì

(xīng qí tiān)    

Chủ nhật

 

15. 今天

Jīn tiān

Hôm nay

 

16.昨天

Zuó tiān

Hôm qua

 

17.明天

Míng tiān

Ngày mai

 

18.后天

Hòu tiān

Ngày kia

 

19.今年

Jīn nián

Năm nay

 

20.昨年

Zuó nián

Năm ngoái

 

21.明年

Míng nián

Năm sau

 

22.日蚀

Rì shí

Nhật thực

 

23.月蚀

Yuè shí

Nguyệt thực

 

24.(轮)星星

(Lún) xīng xīng

Sao

 

25. 波浪

Bō làng

Sóng

 

26.(下)露,露水

(Xià) lù, lùshuǐ

Sương

 

27.(轮)月亮

(Lún) yuè liàng

Trăng

 

28.(轮)太阳

(Lún) tàiyáng

( mặt) trời

 

29.

Xuě

Tuyết

 

30. 阳光

Yáng guāng

Ánh nắng mặt trời

 

31. 月光

Yuè guāng

Ánh trăng

 

32. 台风

Tái fēng

Bão

 

33. 天空

Tiān kōng

Bầu trời

 

34. 闪电

Dǎ shǎn diàn

Chớp

 

35. 彩虹

Cǎi hóng

Cầu vồng

 

36. 大风

Dà fēng

Dông

 

37. 地震

Dì zhèn

Động đất

 

38. / 吹)风

(Guā/ chuī) fēng

Gió

 

39. 旱灾

Hàn zāi

Hạn hán

 

40. 云,云彩

Yún, yún cai

Mây

 

41. (下)雨

(Xià) yǔ

Mưa

 

42.

Lào

Úng, ngập

 

43. 老师

Lǎo shī

Thầy giáo

 

44. 学生

Xué shēng     

Học sinh

 

45. 经理

Jīng lǐ

Giám đốc

 

46. 主管

Zhǔ guǎn

Chủ quản

 

47.总经理

Zǒng jīng lǐ

Tổng giám đốc

 

48.人员

Rén yuán

Nhân viên

 

 

II/ 对话Đàm thoại:

 

A. 明天天气怎么样?         Thời tiết Ngày mai thế nào?

Míngtiān tiānqì zhēn me yàng

B. 明天天气很好、我们出去玩吧!Ngày mai thời tiết đẹp, chúng ta đi chơi đi nhé

Míngtiān tiānqì hěn hǎoWǒmen qù wán ba           

A. 昨天有下雨吗?                  Hôm qua trời có mưa không?

Zuó tiān xià yǔ méi yǒu

B. 昨天没有下雨,天气很温暖 Hôm qua trời không mưa, thời tiết rất ấm áp

Zuótiān méiyǒu xià yǔ, tiānqì hěn wēnnuǎn

 A. 现在几点?                         Bây giờ mấy giờ?

Xiànzài jǐ diǎn

B. 现在七点二十五分。           Bây giờ 7 giờ 25 phút.

Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn

A. 你几点上课?                        Mấy giờ Bạn đi học?

  Jǐ diǎn shàngkè?

B. 我八点上课。                        Tám giờ tôi đi học.

Wǒ Bā diǎn shàngkè

A. 我们什么时候去?          Khi nào chúng ta đi?

Wǒ men shén me shí hou qù?

B. 七点半我们去。                         7 giờ 30 phút chúng ta đi.

Qī diǎn bàn wǒ men qù

A. 现在715份了,你快点准备啊!Bây giờ là 7giờ 15 rồi, bạn chuẩn bị nhanh lên

Xiànzài 7 diǎn 15 fènle, nǐ kuài diǎn zhǔnbèi a!

B. 知道了,马上好了。     Tôi biết rồi, xong ngay đây

Zhīdàole, mǎshàng hǎole

。。。。。。。

A. 你好!                               Xin chào

Nǐ hǎo

B. 你身体好吗?                   Bạn có khỏe không?

Nǐ shēntǐ hǎo ma

A. 我身体很好,谢谢!         Mình rất khỏe, cảm ơn!

Wǒ shēntǐ hěn hǎo, xièxiè

B. 你叫什么名字?             Bạn tên gì?

Nǐ jiào shénme míngzì?

A. 我叫阮文生。                   Mình tên Nguyễn Văn Sinh

Wǒ jiào ruǎn wénshēng

B. 他是谁?                           Anh ấy là ai?

Tā shì shuí?

A. 他是我朋友。                  Anh ấy là bạn tôi.

Tā shì wǒ péngyǒu

B. 您贵姓?                           Ngài họ gì,

Nín guìxìng?

A. 你是哪国人?                   Bạn là người nước nào?

Nǐ shì nǎ guórén?

B. 我是中国 / 越南 人。            Tôi là người Trung Quốc/ Việt Nam.

Wǒ shì zhōngguó/ yuènán rén

A. 你家在哪儿?                  Nhà bạn ở đâu

Nǐ jiā zài nǎ'er?

B. 我家在广州市 / 我家在平阳市。Nhà tôi ở thành phố Quảng Châu / Bình Dương

Wǒjiā zài guǎngzhōu shì/ wǒjiā zài píngyáng shì

A. 她是谁?                          Cô ấy là ai ?

Tā shì shuí?

B. 她是我女朋友                  Cô ấy là bạn gái tôi

Tā shì wǒ nǚ péngyǒu

A. 你女朋友作什么工作?             Bạn gái bạn làm nghề gì ?

Nǐ nǚ péngyǒu zuò shénme gōngzuò?

B. 她是老师                          Cô ấy là giáo viên

Tā shì lǎoshī

A. 这是我爸妈                      Đây là ba má của tôi

Zhè shì wǒ bà mā

B. 伯父,伯母您好             Chào bác trai, bác gái

Bófù, bómǔ nín hǎo
A.
吃饭了没?                      Ăn cơm chưa ?

Chīfànle méi?
B.
常来越南吗?                  Thường đến Việt Nam không ?

Cháng lái yuènán ma?

A. 两个月来一次                  Hai tháng đến một lần

Liǎng gè yuè lái yīcì

B. 每次住十天                      Mỗi lần ở mười ngày

Měi cì zhù shí tiān
A.
在这里住习惯吗?         Quen ở đây không ?

Zài zhèlǐ zhù xíguàn ma?
B.
近来忙吗?                      Dạo này bận không ?

Jìnlái máng ma?
A.
很忙                                   Bận lắm
Hěn máng

 III-练习-BÀI TẬP TỔNG HỢP

 

1.    按照实际情况回答问题 Căn cứ tình hình thực tế để trả lời câu hỏi

1 你家在哪儿?

2 你家里有几个人?

3)你做什么工作?

4)星期日你常做什么?

5)你晚上你常去哪儿玩?

6)你爸爸做什么工作?

7)现在几点?

8)今天几月几日?

 

2. 用一下列字语造句Dùng các từ ngữ sau để đặt câu

1 ….

2)常…..

3)妈妈

4)身体

5)生病

6)工作

7)下雨

8)天气

9)今天

10)昨天

11)今年

12)星期日

 

3.            翻译成越/ 中文dịch câu sang tiếng Việt/ Trung

 

1 你身体好吗?

2)他有孩子了吗?

3)他还没有结婚?

4)今天晚上我不上班,回家看电视?

5)我们回宿舍休息一下吧?

6)你家在哪儿?

7)他是我同事

8)你的生日是几日几号?

  (9)   干季快到,生产注意,预防暴线

 

—————————

(1) Bạn tên gì?

(2) Nhà bạn ở đâu?

(3) Bạn đi làm mấy năm rồi?

(4) Bạn có khỏe không?

(5) Hôm nay không đi làm, chúng ta cùng đi chơi nhé..

(6) Mẹ bạn có khỏe không?

(7) Sinh nhật tôi ngày 10 tháng 01

(8) Hôm nay ngày 12 tháng 3

(9) Hôm nay trời mưa chúng ta ở nhà xem phim nhé

(10) Mùa nắng đang đến gần, cần chú ý công tác phòng cháy và chữa cháy

 

 

4.  应用题:你自己简介Giới thiệu sơ lược về bản thân

                               

 

 

 

 

 

Bài 6:   Chủ Đề :家庭,工作 /Jiā TíngGōngzuò/

GIA ĐÌNH, CÔNG VIỆC

 

I.生词Shēng Cí :TỪ MỚI

 

1.奶奶:                    năi nai                                Bà nội

2.爷爷:                        Yé ye                                     Ông Nội

3.爸爸:                        ba ba                                     Ba/Bố

4.妈妈:                        ma ma                                    Mẹ/Má

5.哥哥:                        gè ge                                      Anh Trai

6.姐姐:                        jiĕ jie                                       Chị Gái

7.弟弟:                        dì di                                         Em Trai

8.妹妹:                        mèi mei                                  Em Gái

9.老公:                        lăo gōng                                Chồng

10.老婆:                      lăo pó                                     Vợ

11.伯父:                    bó fù                                        Bác Trai        

12.伯母:                      bó mŭ                                     Bác Gái

13.人口:                   rén Kǒu                                  nhân khẩu(người)

14.几:                                                                    mấy?(dùng để hỏi số lượng <10)

15.:                          Zài                                         

16.:                          Jiā                                           nhà

17.哪里=哪儿:        Nǎlǐ =nǎ'er                                Đâu/chổ nào?

18./:                     Zuò/zuò                                 làm

19.忙:                       Máng                                      bận /bận rộn

20.工作:                 Gōngzuò                                   công việc/làm việc

21.老师:                      Lǎoshī                                    giáo viên

22.老板:                      Lǎobǎn                                ông(bà) chủ

23.家务:                      Jiāwù                                     nội trợ

24.结婚:                      Jiéhūn                                  kết hôn

25.孩子:                      Háizi                                       trẻ con/ con

26.银行:                      Yínháng                               Ngân hàng

27.办公室:               Bàn gōngshī                         văn phòng

28.现场:                      Xiànchǎng                            hiện trường(xưởng )

29.人员:                      Rényuán                              nhân viên

30.人事:                      Rénshì                                   nhân s

31.会计:                      Kuàijì                                      kế tóan

32.出纳:                      Chūnà                                               thủ quỹ

33.助理:                      Zhùlǐ                                       trợ lý

34.医生:                      Yīshēng                                bác sĩ

35.护士:                      Hùshì                                     y tá

36.医院:                   Yīyuàn                                  bệnh vịên

37.学生:                      Xuéshēng                                 học sinh

38.工程师/技师:        Gōngchéngshī/jìshī             kỹ sư

39.秘书:                      Mìshū                                                 thư ký

40.经理:                      Jīnglǐ                                                  giám đốc

41.总经理:                  Zǒng jīnglǐ                                         Tổng giám đốc

42.大家:                      Dàjiā                                                   mọi người

43.满意:                      Mǎnyì                                                 vừa ý

44.压力:                      Yālì                                                     áp lực

 

II.常用句型    Chángyòng jù xíng mẫu câu thường dùng

1.    你家有几口人?Nhà bạn có mấy người?

Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén

2.    你家有谁?Nhà bạn có những ai?

Nǐ jiā yǒu shuí?

3.    我家有爷爷、奶奶。。。。。Nhà tôi có ba,mẹ……

Wǒjiā yǒu yéye, nǎinai. . . . .

4.    哥哥结婚了吗?Anh trai bạn kết hôn chưa?

Nǐ gēgē jiéhūnle ma?

5.    你爸爸妈妈做什么工作?Ba mẹ bạn làm nghề gì?

Nǐ bàba māmā zuò shénme gōngzuò?

6.    你工作忙吗?công việc của bạn có bận không?

Nǐ gōngzuò máng ma?

7.    我工作很忙công việc của tôi rất bận

Wǒ gōngzuò hěn máng

8.    不太忙 không bận lắm

Bù tài máng

 

III.会话. Huìhuà hội thọai

A.你家有几口人?Nhà bạn có mấy người

Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

 B.我家有五口人?Nhà tôi có 5 người

Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén

A.他们是谁? Họ gồm những ai?

Tāmen shì shuí?

B.他们是爸爸、妈妈、哥哥、姐姐和我 Họ là ba,mẹ,anh trai,chị gái tôi và tôi

Tāmen shì bàba, māmā, gēgē, jiejie hé wǒ

A.你爸爸做什么工作?Ba bạn làm nghề gì?

Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?

B.我爸爸是老师Ba tôi là giáo viên

Wǒ bàba shì lǎoshī

A.你妈妈呢?Mẹ bạn thì sao?

Nǐ māmā ne?

B.我妈妈不工作,她在家做家务 Mẹ tôi không đi làm,bà ấy ở nhà làm nội trợ

Wǒ māmā bù gōngzuò, tā zàijiā zuò jiāwù

A.   你哥哥在哪里工作? Anh bạn làm việc ở đâu

Nǐ gēgē zài nǎlǐ gōngzuò?

B.   我哥哥在银行工作Anh tôi làm việc ở Ngân hàng

Wǒ gēgē zài yínháng gōngzuò

A.   他结婚了吗?Anh ấy kết hôn/(có gia đình) chưa?

Tā jiéhūnle ma?

B.   他结婚了,有两个孩子了。Anh ấy kết hôn rồi,có 2 đứa con rồi

Tā jiéhūnle, yǒu liǎng gè háizile

 

IV. 课文KèwénBài đọc

阿梅:Ā méi a Mai

退休:Tuìxiū nghỉ hưu

: Suìtuổi

阿梅是越南人,今年二十七岁,她在台湾公司做会计,工作很忙。阿梅的家庭有七个人:奶奶、爷爷、爸爸、妈妈、姐姐,一个弟弟和她。她奶奶和爷爷今年八十五岁了,身体很好,她爸爸妈妈都退休了,弟弟是学生。她姐姐结婚了,有一个孩子了,姐姐的老公是医生,他在美福医院工作

Ā méi shì yuènán rén, jīnnián èrshíqī suì, tā zài táiwān gōngsī zuò kuàijìGōngzuò hěn máng Ā méi de jiātíng yǒu qī gèrén: Nǎinai, yéye, bàba, māmā, jiejie, yīgè dìdì hé tā. Tā nǎinai hé yéye jīnnián bāshíwǔ suìle, shēntǐ hěn hǎo, tā bàba māmā dōu tuìxiūle, dìdì shì xuéshēng. Tā jiejie jiéhūnle, yǒu yīgè háizile, jiejie de lǎogōng shì yīshēng, tā zài měi fú yīyuàn gōngzuò

 

Mai là người Việt Nam,năm nay 27 tuổi,cô ấy làm kế toán cho công ty Đài Loan,công việc rất bận. Gia đình mai có 7 người: ông nội,bà nội, ba Mai,mẹ Mai,chị gái,1 em trai và Mai. Ông bà nội năm nay 85 tuổi,sức khỏe rất tốt,ba và mẹ Mai đều đã nghỉ hưu,em trai là học sinh. Chị Gái của Mai đã kết hôn và có 1 đứa con,chồng của chị ấy là bác sĩ,anh ấy làm việc ở bệnh viện Mỹ Phước

 

V.练习Liànxí LUYỆN TẬP

按课文回答问题Àn kèwén huídá wèntíDựa vào bài đọc trả lời câu hỏi      

1.    阿梅的家里有几口人?他们是谁?Ā méi de jiā li yǒu jǐ kǒu rén? Tāmen shì shuí?

2.    阿梅爸爸妈妈工作吗?Ā méi bàba māmā gōngzuò ma?

3.    阿梅做什么工作?Ā méi zuò shénme gōngzuò

4.    她工作忙吗?tā gōngzuò máng ma?

 

翻译: Fānyì phiên dịch

1.    Nhà bạn ở đâu? Gia đình bạn có những ai?

2.    Nhà tôi có 5 người: ba,mẹ,chị gái,em trai và tôi

3.    Ba mẹ bạn làm việc ở đâu?

4.    Bạn có em trai/(em gái )không?

5.    công việc của bạn có bận không?


Bài 7  : SỐ ĐẾM  - ĐO LƯỜNG

第七课:数据- 测量

 

 

I/ 生词Từ vựng

 

中文

Tiếng trung

拼音

Phiên âm

越文

Tiếng Việt

备注

Ghi chú

1.

1 một

 

2.

 Èr

2 hai

 

3.

Sān

3 ba

 

4.

4 bốn

 

5.

5 năm

 

6.

Liù

6 sáu

 

7.

7 bảy

 

8.

8 tám

 

9.

Jiǔ

9 chín

 

10.

Shí

10 mười

 

11. 十一

Shí yī    

11 mười một

 

12. 二十一

Èr shí yī

21 hai mươi mốt

 

13. 一百

Yī bǎi

100 một trăm

 

14. 一百零一

Yī bǎi líng yī

101 một trăm linh một

 

15. 一百一十

Yī bǎi yīshí

110 một trăm mười

 

16. 一千

Yī qiān

1000 một ngàn

 

17. 一千一百

Yī qiān yī bǎi

1100 một ngàn một trăm

 

18. 一万

Yī wàn

10000 mười ngàn

 

19. 十万

Shí wàn

100000 một trăm ngàn

 

20. 一百万

Yī bǎi wàn

1000000 một triệu

 

21. 十亿

Shí yì

1 tỷ

 

22. 第一

Dì yī   

Thứ nhất

 

23. 一次

Yī cì

Một lần

 

24. 两次

Liǎng cì

Hai lần

 

25. 一半

Yī bàn

Một nửa

 

26. 四分之一

Sì fēn zhī yī

Một phần tư

 

27. 几分之几 ?

Jǐ fēn zhī jǐ?

Mấy phần mấy?

 

28. 一双

Yī shuāng

Một cặp

 

29. 一打

Yī dá

Một tá

 

30. 一沓 (儿)

Yī dá (er)

Một xấp ( chồng)

 

31. 百分之一

Bǎi fēn zhī yī  

1% (% = phần trăm)

 

32. 百分之三点四

Bǎi fēn zhī sān diǎn sì

3.4%

 

33. 百分之几?

Bǎi fēn zhī jǐ?

Mấy phần trăm?

 

34. 一九九七

Yī jiǔ jiǔ qī

1997

 

35. 安(培)

Ān (péi) 

Ampe ( A )

 

36. 瓦(特)

Wǎ (tè)

Oát (W)

 

37. 伏(特)

Fú (tè)

Vôn (V )

 

38. 欧(姆)

Ōu (mǔ)

Điện trở (Ω)

 

39.

Mét (m)

 

40. 分米

Fēn mǐ

Đề xi mét (dm)

 

41. 厘米

Lí mǐ

cen ty mét (cm)

 

42. 毫米

Háo mǐ

Mi li mét (mm)

 

43. 微米

Wéi mǐ

Micro mét (μm)

 

44. 公里

Qiān mǐ (gōng lǐ)

Kilo mét (km )

 

45. 海里

Hǎi lǐ

Hải lý

 

46. 平方米

Píng fāng mǐ

Mét vuông

 

47. 立方米

Lì fāng mǐ

Mét khối

 

48.

Shēng

Lít (l)

 

49. 毫升

Háo shēng   

Mili lít (ml)

 

50.千克(公斤)

Qiān kè (gōng jīn)

Kilo gam (kg)

 

51. 克(公分)

Kè (gōng fēn)

Gam (g)

 

52. 毫克

Háo kè

Miligam (mg)

 

53.

Dūn

Tấn (t)

 

54.

Diǎn    

Giờ

 

55.

Fēn

Phút

 

56.

Miǎo

Giây

 

57.

Nián

Năm

 

58.

Yuè

Tháng

 

59. (日)

Tiān (rì)

ngày

 

 

 

II/ 对话Đàm thoại

 

A. 你住在那层楼?                            Bạn ở lầu mấy ký túc xá.

Nǐ zhù zài nà céng lóu?

B. 我住在三层楼。                            Mình ở lầu 3 ký túc xá

Wǒ zhù zài sān céng lóu.

A. 你住在几号房。                            Bạn ở phòng số bao nhiêu?

Nǐ zhù zài jǐ hào fáng.

B. 我在303房。                                Mình ở phòng 303.

Wǒ zài fáng 303.

A. 你的电话号码是多少?                    Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo

B. 我的电话号码是0912 345 678     Số điện thoại của mình là: 0912 345 678

Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0912 345 678

A. 你来这里几个月了?              Em đến đây mấy tháng rồi

Nǐ lái zhèlǐ jǐ gè yuèle?

B. 我来 5个月了                           Em đến đây được 5 tháng rồi

wǒ lái5 Gè yuèle

A. 你已经习惯工作环境了吗? Em đã quen môi trường làm việc chưa 

Nǐ yǐjīng xíguàn gōngzuò huánjìngle ma?

B. 快习惯了                                   Đã gần quen rồi

Kuài xíguànle

A. 今天生产情况怎么样?          Hôm nay tình hình sản xuất ra sao?

Jīntiān shēngchǎn qíngkuàng zěnme yàng?

B. 今天生产很顺利                      Hôm nay sản xuất rất thuận lợi

Jīntiān shēngchǎn hěn shùnlì

A. 合格产量是多少?                       Sản lượng giấy hợp cách là bao nhiêu ?

Hégé chǎnliàng shì duōshǎo?

B. 合格产量是99.76%                      Sản lượng hợp cách là 99.76 %.

Hégé chǎnliàng shì 99.76%

A. 现在纸幅是多少?                  Bây giờ khổ giấy bao nhiêu?

Xiànzài zhǐ fú shì duōshǎo?

B. 现在纸幅3.3                       Khổ giấy 3.3mét

Xiànzài zhǐ fú 3.3 Mǐ
A. 定量是150 还是175          Định lượng 150 hay 175?

Dìngliàng shì  150 háishì 175?

B. 这个月产量目标是多少呢? Tháng này mục tiêu sản xuất bao nhiêu?

Zhège yuè chǎnliàng mùbiāo shì duōshǎo ne?

A. 产量12000 吨,合格率97.5,运行率98.7% Sản lượng 12 nghìn tấn, hợp cách 97.5%, tỷ lệ vận hành 98.7%

Shànliáng 12000 dūn, hégé lǜ 97.5, 98.7%, Yùnxíng lǜ

B. 听说我们公司准备展开二期    Nghe nói công ty mình chuẩn bị mở chuyền 2

Tīng shuō wǒmen gōngsī zhǔnbèi zhǎnkāi èr qí

A. 对了,听说新纸机很现代      Đúng rồi, nghe nói máy giấy mới rất hiện đại

Duìle, tīng shuō xīn zhǐ jī hěn xiàndài

B. 对,车速1000m/min,幅宽6.5m     Đúng, tốc độ 1000m/min khổ giấy 6.5m

Duì, Chē sù1000m/min, fú kuān 6.5 Mǐ

A. 听说3个月后就开始装配纸机了Nghe nói 3 tháng nữa sẽ bắt đầu lắp máy giấy

Tīng shuō 3 gè yuè hòu jiù kāishǐ zhuāngpèi zhǐ jīle

B. 我们努力学习中文吧,还有很多机会在等我们Chúng ta cố gắng học tiếng hoa nhe, còn nhiều cơ hội đang chờ chúng ta ở phía trước

Wǒmen nǔlì xuéxí zhōngwén ba, hái yǒu hěnduō jīhuì zài děng wǒmen

A. 加油吧!                                   Cố lên nhé

Jiāyóu ba!


 III-练习-BÀI TẬP TỔNG HỢP

 

1.按照实际情况回答问题 Căn cứ tình hình thực tế để trả lời câu hỏi

(1) 你上班几年了?

(2) 今天是几号?

(3) 今天星期几?

(4) 你生日几号?

 

2. 用一下列字语造句Dùng các từ ngữ sau để đặt câu

 (1)  一次

 (2)  一百

  (3) 

 (4) 

 (5) 

 (6) 

 (7) 

 (8) 

 (9)  百分之

 

3. 翻译成越/ 中文dịch câu sang tiếng Việt/ Trung

(1)  我家离公司10 km

 (2)  第一次去中国我很高兴

 (3)  一个月员工工资800万越盾

 (4)  我想买一个房子100平方米

 (5)  我要买1公斤猪肉

 (6)  我毕业已经3年了

 (7)  我姐姐26睡,还没结婚

 (8)  我希望每周可以休息2

 

---------------------------------

(1) Khổ giấy dài bao nhiêu mét ?

(2) Khổ giấy dài 1.2m.

(3) Đường kính cuộn giấy bao nhiêu m ?

(4) Đường khính cuộn giâý  1.15m.

(4) Cuộn giấy nặng bao nhiêu kg ?

(5) Cuộn giấy nặng là 1015kg.

(6) Áp lực hơi nóng là 3.5 kg

(7) Em đi lấy 1 lít dầu lau ép quang nhé.

(9) Tháng này em được thưởng 500 nghìn.

(10) Tháng này khảo hạch của em được 100điểm. 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 8:  Boä phaän cô theå beänh taät

8课:身体的部位, 疾病 /Shēntǐ de bùwèi , jí bìng/

Phn 1: Boä phaän cô theå 身体的部位

I.生词 T mi

1.               tóu                ñaàu

2.头发             tóu fà             toùc

3.耳朵             ěr duō            tai

4.眼睛             yǎn jīng           maét

5.眉毛             méi máo          loâng maøy

6.鼻子             bí zi              muõi

7.                zuǐ              mieäng

8.牙齿