VÀI NÉT VỀ ĐTM TẠI VIỆT NAM 關於外資在越南申請環評 - 越南求職徵才服務 việc làm tiếng Trung - 越南工作/求职/職缺,馬上猎聘/招聘人才

Post Top Ad

thenewjobtimes@gmail.com

2021年8月12日星期四

VÀI NÉT VỀ ĐTM TẠI VIỆT NAM 關於外資在越南申請環評



TạiViệt Nam, Hồ sơ lập bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường là quy định chi tiết tuỳ theo loại hình doanh nghiệp sản xuất để xin cấp . Tuỳ theo quy mô và loại hình doanh nghiệp sản xuất mà sẽ do cơ quan tương đương cấp, hoặc là Bộ tài nguyên và môi trường, hoặc là sở tài nguyên môi trường hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh cấp.
       在越南所谓环评报告就是环境影响评价报告或环保切结书的这两种。对于规模较小的项目只要申请环保切结书即可,这种环保切结书的申请流程较简单,由环保厅负责签发。对于中大型项目才需要申请环境影响评价报告,该报告由环保部,工业区管理局或环保厅签发(有的地方由环保厅签发,有的地方环保厅将授权给工业区管理局签发)
流程:
编写环评 »» 送给政府负责部门(根据项目规模呈给负责部门:资源环保部;省级资源环保厅或工业区管理局)拿回执 »» 等待负责部门发通知,并准备考察接待工作 »» 确认是否要参加评审会议 »» 按照政府机关要求进行更正环评内容(若有) »» 环评核准函签发。时间:大概60个工作日
 

-          规费将按照每个省的规定缴纳,交到省级的国库。
-          环评申请下来之后如果在生产计划或规模有任何变更,则需向环评签发部门申请环评变更(等于重新申请),避免影响到环评验收手续。
工程項目,冶金項目,項目 木材加工項目,玻璃生產,陶瓷,...以及其他項目。
 


Trên thực tế, hầu như tất cả các doanh nghiệp đều liên hệ dịch vụ ngoài để lập đánh giá tác động môi trường và sắp xếp chuyên gia phối hợp cung cấp tài liệu cũng như kiểm tra số liệu. Các dịch vụ hỗ trợ về lập Đánh giá tác động môi trường ĐTM thường gặp là các Công ty dịch vụ môi trường và các Trung tâm quan trắc môi trường tỉnh. Mức chi phí lập đánh giá cùng mức thẩm định cũng tuỳ thuộc theo quy mô từng dự án. Nhưng xin được nhấn mạnh rằng, Đánh giá tác động môi trường ĐTM là thủ tục quan trọng trong đầu tư đối với các đối tượng thuộc diện bắt buộc.
实际上,几乎所有公司都与外部服务机构联系以准备环境影响评估,并安排专家协调文件的提供和数据的验证。环境影响评估准备工作最常见的支持服务是环境服务公司和省环境监测中心。评估成本和评估水平还取决于每个项目的规模。但要强调的是,环境影响评价是强制性项目投资的重要程序。
1. Chủ đầu tư liên hệ tìm kiếm đơn vị tư vấn uy tín và ký kết hợp đồng lập Đánh giá tác động môi trường ĐTM.
业主联系具有可靠性的单位签订建立环评合约
2. Phối hợp cung cấp tài liệu và hỗ trợ công tác khảo sát :
配合提供相关资料及协助考察的接等工作,例如:
- Khảo sát điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng, thủy văn;
地理条件,地质,气象水文的考察工作
- Điều tra, khảo sát, thu thập số liệu về điều kiện tự nhiên, môi trường, KT - XH;
社会经济情况,自然条件的数据考察
- Khảo sát, thu mẫu, đo đạc và phân tích các mẫu không khí, mẫu nước, mẫu đất trong và xung quanh khu vực dự án;
对项目范围内及附件的相关指标进行取样及检测气样,水压,土样,
- Xác định các yếu tố vi khí hậu trong khu vực dự án;
明确项目范围内的气候因素
- Đánh giá hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án;
对项目的现状进行评估



- Xác định các nguồn gây ô nhiễm của dự án như: khí thải, nước thải, chất thải rắn, tiếng ồn; xác định các loại chất thải phát sinh trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án bằng các phương pháp thống kê, phân tích, thu thập, đánh giá nhanh;
明确污染源
- Đánh giá mức độ tác động, ảnh hưởng của các nguồn ô nhiễm kể trên đến các yếu tố tài nguyên, môi trường, xã hội, con người xung quanh khu vực thực hiện dự án;
评估环境影响程度
- Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường cho giai đoạn xây dựng dự án;
建立建厂过程中的减少环境污染措施
- Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, phương án quản lý môi trường quá trình hoạt động và dự phòng sự cố môi trường;
建立项目投产后的减少环境污染措施
- Đề xuất phương án xử lý nước thải, khí thải, phương án thu gom và xử lý chất thải rắn từ hoạt động của dự án;
提出三废处理方案
-Tham vấn ý kiến UBND và UBMTTQ phường nơi thực hiện dự án;
请示当地政府机关的意见
-Xây dựng chương trình giám sát môi trường;
建立环保监督方案
-  Cơ quan chức năng có thẩm quyền tiến hành khảo sát thực tế 
政府机关派遣有关部门进行考察
- Lập hội đồng thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM

成立评审团以及核准....



没有评论:

发表评论

Post Top Ad